Từ điển Thiều Chửu
笨 - bổn
① Sù sì, cục kịch, vật gì nặng nề gọi là bổn trọng 笨重. Tục gọi kẻ ngu dốt là bổn.

Từ điển Trần Văn Chánh
笨 - bản/bổn
① Dốt, ngốc, đần độn, tối dạ: 愚笨 Khờ khạo, ngu dốt; 這孩子太笨 Đứa bé này đần quá; ② Chậm chạp, vụng về: 嘴笨 Ăn vụng nói về; ③ Nặng, cồng kềnh, thô kệch, cục mịch, cục kịch: 箱子太笨 Cái rương cồng kềnh quá; 笨活 Việc nặng nhọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
笨 - bát
Ruột tre — Vẻ thô xấu — Dáng ngu đần. Cũng đọc Bổn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
笨 - bổn
Ruột tre — Vẻ thô xấu — Dáng ngu đần. Cũng đọc Bát.


呆笨 - ngai bát || 蠢笨 - xuẩn bát ||